语法单位- Các đơn vị ngữ pháp

maver

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
5/1/2013
Bài viết
8
语法单位- Các đơn vị ngữ pháp
[FONT=宋体]语法单位--语素、词、词组、句子 [FONT=宋体]
Đơn vị ngữ pháp gồm: từ tố, từ, cụm từ và câu
[/FONT]

[FONT=宋体](一)语素 [/FONT]Từ tố
[FONT=宋体]Từ tố là đơn vị bé nhất trong ngữ pháp,là thể kết hợp nghĩa âm bé nhất trong ngôn ngữ.Ví dụ như trong câu:“妹妹不吃白菜” thì từ tố trong câu gồm 6 từ là“妹”“妹”“不”“吃”“白”“�� �”,mỗi từ tố đều có cách đọc riêng và nghĩa âm riêng.Từ tố có 1 đặt điểm là không thể chia tiếp ra thành những phần nhỏ hơn nữa.Ví dụ như từ tố “妹”
nếu như nói trên mặt ngữ âm thì có thể phân tiếp thành các đơn vị bé hơn nữa( có thể chia thành thanh điệu, thanh mẫu m và vận mẫu ei), tuy nhiên nếu nói theo mặt kết hợp nghĩa âm thì lại không thể chia thành các đơn vị nhỏ hơn nữa.Cho nên là [/FONT]
”[FONT=宋体]妹[/FONT]” [FONT=宋体]1 từ tố trong tiếng hán.[/FONT][FONT=宋体]Các từ tố trong tiếng hán đại đa số đều là từ đơn âm tiết nhưng cũng có 1 số là song hoặc đa âm tiết như:[/FONT]
[FONT=宋体]葡萄 咖啡 巧克力 奥林匹克……

[/FONT]
[FONT=宋体]Có 1 số lớn từ tố là từ ngoại lai.[/FONT]
[FONT=宋体]
Từ tố có công dụng là cấu thành nên từ.

[/FONT]
[FONT=宋体](二)词[/FONT]Từ

[FONT=宋体]Từ là đơn vị nhỏ nhất trong ngôn ngữ có nghĩa và có khả năng vận dụng đọc lập.Về mặt ngữ pháp thì từ là 1 đơn vị ngữ pháp cao hơn 1 cấp so với từ tố.
đọc tiếp: tại đây
[/FONT]

[/FONT]
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top