3 chủ đề từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 11

huong2204

Thành viên
Tham gia
2/5/2018
Bài viết
0
Tổng hợp từ vựng học tiếng Anh lớp 11 SGK chương trình mới, có từ loại và phiên âm, nghĩa chính xác giúp chuẩn bị bài học tốt hơn.

3 chủ đề học tiếng Anh lớp 11 cần nhớ

UNIT 1. THE GENERATION GAP

1.afford /əˈfɔːd/ (v): có khả năng chi trả
2. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ
3. bless /bles/ (v): cầu nguyện
4. brand name /ˈbrænd neɪm/ (n.phr): hàng hiệu
5. browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng
6. burden /ˈbɜːdn/ (n): gánh nặng
7. casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường
8. change one’s mind /tʃeɪndʒ - maɪnd /(idm): thay đổi quan điểm
9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/ (n): việc chăm sóc con cái
10. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (a): thoải mái, dễ chịu
11. compassion /kəmˈpæʃn/ (n): lòng thương, lòng trắc ẩn
12. conflict /ˈkɒnflɪkt/ (n): xung đột
13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ
14. control /kənˈtrəʊl/ (v): kiểm soát
15. curfew /ˈkɜːfjuː/ (n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
16. current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay
17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối
18. dye /daɪ/ (v): nhuộm
19. elegant /ˈelɪɡənt/ (a): thanh lịch, tao nhã
20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/ (a): có kinh nghiệm
21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ (n.p): gia đình đa thế hệ
22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/ (a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
23. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (a): thời trang, hợp mốt
24. financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính
25. flashy /ˈflæʃi/ (a): diện, hào nhoáng
26. follow in one’s footstep: theo bước, nối bước
27. forbid /fəˈbɪd/ (v): cấm, ngăn cấm
28. force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải
29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình
30. generation gap /də ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ (n.p): khoảng cách giữa các thế hệ
31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc
32. impose /ɪmˈpəʊz/ (v) on somebody: áp đặt lên ai đó
33. interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác, giao tiếp
34. judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá
35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/ (n.p): đồ ăn vặt
36. mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn
37. multi-generational /ˌmʌlti - ˌdʒenəˈreɪʃənl/ (a): đa thế hệ, nhiều thế hệ
38. norm /nɔːm/ (n): sự chuẩn mực
39. nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (n.p): gia đình hạt nhân
40. obey /əˈbeɪ/ (v): vâng lời, tuân theo
41. objection /əbˈdʒekʃn/ (n): sự phản đối, phản kháng
42. open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ (a): thoáng, cởi mở
43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/ (v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn
44. pierce /pɪəs/ (v): xâu khuyên (tai, mũi,...)
45. prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
46. pressure /ˈpreʃə(r)/ (n): áp lực, sự thúc bách
47. privacy /ˈprɪvəsi/ (n): sự riêng tư
48. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí
49. respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng
50. respectful /rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng
51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm
52. right /raɪt/ (n): quyền, quyền lợi
53. rude /ruːd/ (a):thô lỗ, lố lăng
54. sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột
55. skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm sát
56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/ (n.phr): nước ngọt, nước uống có gas
57. spit /spɪt/ (v):khạc nhổ
58. state-owned /ˌsteɪt - /əʊnd/ (adj): thuộc về nhà nước
59. studious (a): chăm chỉ, siêng năng
60. stuff /stʌf/ (n):thứ, món, đồ
61. swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề
62. table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung cách
63. taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về
64. tight /taɪt/ (a): bó sát, ôm sát
65. trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng
66. upset /ʌpˈset/ (a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối
67. value /ˈvæljuː/ (n): giá trị
68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm
69. work out (phr.v): tìm ra
hoc-tieng-anh-lop-11.jpg


UNIT 2. RELATIONSHIPS

1.argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): tranh cãi
2. be in relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/: đang có quan hệ tình cảm
3. be reconciled /ˈrekənsaɪld/ (with someone) : làm lành, làm hòa
4. break up (with somebody) : chia tay, kết thúc mối quan hệ
5. counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/ (n): người tư vấn
6. date /deɪt/ (n): cuộc hẹn hò
7. lend an ear: lắng nghe
8. romantic relationship /rəʊˈmæntɪk/ (n): mối quan hệ tình cảm lãng mạn
9. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (a):cảm thông
hoc-tieng-anh-lop-11-1.jpg

UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT

1.confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin
2. cope with /kəʊp/ (v): đương đầu với
3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (a): quyết đooán
4. determined /dɪˈtɜːmɪnd/(a): quyết tâm
5. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ (n): công việc gia đình, việc nhà
6. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/ (a): nhân đạo
7. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ (a): liên nhân
8. motivated /ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a): có động lực, động cơ, tích cực
9. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v): ưu tiên
10. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (a): có thể tin cậy được
11. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/ (n): tinh thần tự giác
12. self-esteem /ˌself ɪˈstiːm/ (n): tự tôn, tự trọng
13. self-reliant /ˌself rɪˈlaɪənt/ (n): tự lực
14. strive /straɪv/ (v): cố gắng, nỗ lực
15. time management /taɪm ˈmænɪdʒmənt/ (n.p): quản lý thời gian
16. well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ (a): thạo tin, hiểu biết
17. wisely /ˈwaɪzli/ (adv): (một cách) khôn ngoan
18. protective /prəˈtektɪv/ (adj): che chở, bảo vệ

Hi vọng với 3 chủ đề hoc tieng Anh lop 11 sẽ giúp các em hệ thông được chương trình học từ vựng cho bản thân. Nếu bạn muốn theo doi hơn về các chương trình học tiếng Anh lớp 11 hãy theo dõi các bài viết của Apax nhé.
 
×
Quay lại
Top