26 Cách từ chối của người Nhật

thao.kosei

Thành viên
Tham gia
12/9/2019
Bài viết
23
Người Nhật luôn khéo léo trong giao tiếp, có người nói họ thảo mai, nhưng cũng có người cho rằng đó là sự trân trọng đối phương.

Hôm nay cùng mình tìm hiểu 26 Cách từ chối của người Nhật nhé.

photo1530963463308-153096346330881965234.jpg


  • 無理かな: Có lẽ là khó

  • 無理ですね: Khó đấy


  • いや: Không được rồi

  • ちょっと…: Hơi…


  • 悪いけど: Ngại quá, nhưng mà…

  • いいえ、あとにしましょう: Không, để sau đi


  • だめです: Không được

  • そういう意味で言ったのではありません。:Không, tôi không có ý nói như vậy


  • できそうにありません: Có lẽ không làm được

  • 私は力になれないな… : Có lẽ tôi không thể giúp gì được cho…


  • 引き受けらえません: Mình không thể nhận lời được

  • できない: Không làm được


  • 貸せません: Không cho vay được

  • 行けそうにない: Khó có thể đi được


  • 時間が取れない: Không có thời gian

  • そっちも空いていない: Lúc đó cũng không rỗi


  • 手が回らない: Không thể làm kịp

  • 私はやっていない: Không thích làm, không làm đâu nhé.


  • 手伝いたいけど... : Mình rất muốn giúp nhưng mà…

  • 行きたいのが山々なんですが… : Em rất muốn đi, nhưng…


  • 力になりたいけど、 私も金欠で今日は厳しいかな: Mình rất muốn giúp bạn, nhưng mình cũng đang kẹt tiền quá nên hôm nay chắc là khó rồi

  • すみません、忙しくて手伝えません:Xin lỗi, mình bận nên không giúp được

Cùng xem những câu từ chối cực kì khéo léo tiếp đây: >>>26 Cách từ chối của người Nhật

>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
 
tài liệu từ vựng, mn có thể tham khảo thêm cuốn Tự học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
 
×
Quay lại
Top