Từ vựng trong việc khám chữa bệnh (phần 2)

tulip2000

Thành viên
Tham gia
30/6/2011
Bài viết
72
Go the the doctor: đi khám bệnh

medical history: bệnh sử (lịch sử bệnh tật)


check-up: kiểm tra (sức khỏe) tổng quát

to monitor one's blood pressure: theo dõi huyết áp của một người

life-threatening conditions: những tình trạng đe dọa đến tính mạng

to take one's pulse: bắt mạch cho ai

heart rate: nhịp tim

stethoscope: ống nghe (để khám bệnh)

injection: (sự) tiêm

infectious disease: bệnh truyền nhiễm

vaccine: vắc-xin

flu: bệnh cúm

to write somebody a prescription: kê toa thuốc cho ai

to get one's prescription filled at a chemist: mua thuốc theo toa ở một hiệu thuốc

to get a referral to a clinic or a hospital: được chuyển đến một phòng khám hoặc bệnh viện

blood test: thử máu

to see a specialist: được một nhà chuyên khoa khám
 
×
Quay lại
Top