Từ vựng tiếng Nhật, chủ đề trái cây

zhd.95

Kẻ săn đêm
Thành viên thân thiết
Tham gia
18/10/2012
Bài viết
5.692
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT
Chủ đề: Trái cây

リンゴ (ringo): táo
オレンジ (orenji): cam
桃 (momo): đào...
タンジェリン (tanjerin): quýt
チェリー (cherii): anh đào
ココナッツ(kokonattsu): dừa
バナナ(banana): chuối
スイカ(suika): dưa hấu
メロン(meron): dưa gang
マスクメロン(masukumeron): dưa vàng
パイナップル (painappuru): dứa
キウイ(kiui): kiwi
イチゴ(ichigo): dâu tây
Nguồn: Tự học tiếng Nhật
https://www.facebook.com/pages/Tự-học-tiếng-Nhật/209767799181283
 
Cha, tiếng Nhật, chuối cũng đọc là banana àh :KSV@01: "chuối cả nải" =)) Nhớ hồi đó coi Pokemon có Đại Hội Orenji <các con thú tranh tài dzới nhau>, thì ra Orenji có nghĩa là trái cam á. "Trần Quốc Toản bóp nát quả cam" =))
 
×
Quay lại
Top