Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp

Linh Nhi

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/7/2015
Bài viết
1.309
Từ vựng Tiếng Anh đa dạng và phong phú, học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp các bạn nắm bắt từ vựng hiệu quả. Các bạn có thể in tài liệu và đọc lúc rảnh rỗi, điều đó sẽ giúp các bạn ôn tập từ vựng tốt nhất. Các bạn cũng nên vận dụng từ vựng vào các câu văn đơn giản, giúp ghi nhớ tốt hơn. Mời các bạn tham khảo Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp được sưu tầm và đăng tải.

Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp


1. Accountant: kế toán viên

2. Actor: nam diên viên

3. Actress: nữ diễn viên

4. Architect: kiến trúc sư

5. Artist: họa sĩ

6. Assembler: công nhân lắp ráp

7. Babysitter: người giữ trẻ hộ

8. Baker: thợ làm bánh mì

9. Barber: thợ hớt tóc

10. Bricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồ

11. Businessman: nam doanh nhân

12. Businesswoman: nữ doanh nhân

13. Butcher: người bán thịt

14. Carpenter: thợ mộc

15. Cashier: nhân viên thu ngân

16. Chef/ Cook: đầu bếp

17. Child day - Care worker: giáo viên nuôi dạy trẻ

18. Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tính

19. Construction worker: công nhân xây dựng

20. Custodian/ Janitor: người quét dọn

21. Customer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

22. Data entry clerk: nhân viên nhập liệu

23. Delivery person: nhân viên giao hàng

24. Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảng

25. Engineer: kỹ sư

26. Factory worker: công nhân nhà máy

27. Farmer: nông dân

28. Fireman/ Firefighter: lính cứu hỏa

29. Fisher: ngư dân

30. Food-service worker: nhân viên phục vụ thức ăn

31. Foreman: quản đốc, đốc công

32. Gardener/ Landscaper: người làm vườn

33. Garment worker: công nhân may

34. Hairdresser: thợ uốn tóc

35. Health - care aide/ attendant: hộ lý

36. Housemaid: người giúp việc nhà

37. Housekeeper: nhân viên dọn phòng (khách sạn)

38. Journalist/ Reporter: phóng viên

39. Lawyer: luật sư

40. Machine Operator: người vận hành máy móc

41. Mail carrier/ Letter carrier: nhân viên đưa thư

42. Manager: quản lý

43. Manicurist: thợ làm móng tay

44. Mechanic: thợ máy, thơ cơ khí

45. Medical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩ

46. Mover: nhân viên dọn nhà/ văn phòng

47. Musician: nhạc sĩ

48. Messenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

49. Painter: thợ sơn

50. Pharmacist: dược sĩ

Trên đây là một phần tài liệu, các bạn có thể tham khảo thêm các phần khác bằng cách tải bản đầy đủ một cách hoàn toàn miễn phí tại phần đính kèm bên dưới.
Chúc các bạn học tốt :)

 

Đính kèm

  • tu-vung-tieng-anh-ve-nghe-nghiep.pdf
    142,9 KB · Lượt xem: 89
×
Quay lại
Top