Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh kinh tế – ngoại thương

khanhtoan131325

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
7/3/2018
Bài viết
124
Kinh tế và ngoại thương là hai tiền đề để giúp đất nước phát triển và giàu mạnh, và để phát triển tối ưu 2 mảng trên thì đòi hỏi chúng ta cần phải liên kết với thị trường quốc tế. Hay nói cách khác chúng ta được đòi hỏi phải có thể sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh. Cụ thể, chính là kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương.

tu-vung-tieng-anh-kinh-te-ngoai-thuong.png


Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương.
  1. debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
  2. Loan-office Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái
  3. Debenture holder Người giữ trái khoán
  4. Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang
  5. Redeem debenture Trái khoán trả dần
  6. Issue of debenture Sự phát hành trái khoán\
  7. Medium credit Tín dụng trung hạn (thời hạn đến năm)
  8. Registered debenture Trái khoán ký danh
  9. Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi
  10. Unissued debenture Cuống trái khoán
  11. Debit advice Giấy báo nợ
  12. Debit balance Số dư nợ
  13. Debit request Giấy đòi nợ
  14. Debit side Bên nợ
  15. Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán
  16. Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản
  17. Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại
  18. Settlement of a debt Sự thanh toán nợ
  19. Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp
  20. Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận
  21. Budget settlement Sự quyết toán ngân sách
  22. Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt
  23. International settlement Sự thanh toán quốc tế
  24. Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên
  25. Loan on interest Sự cho vay có lãi
  26. End month settlement Sự quyết toán cuối tháng
  27. Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng
  28. Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch
  29. Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn
  30. Settlement market Sự mua hoặc bán
  31. Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
  32. Bearer debenture Trái khoán vô danh
  33. To apply for a plan Làm đơn xin vay
  34. Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo
  35. Preference debenture Trái khoán ưu đãi
  36. Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo
  37. Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo
  38. Company Công ty, hội
  39. Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn
  40. Affiliated company Công ty con, công ty dự phần
  41. Holding company Công ty mẹ
  42. Insurance company Công ty bảo hiểm
  43. Join stock company Công ty cổ phần
  44. Multinational company Công ty đa quốc gia
  45. One – man company Công ty một người
  46. Private company Công ty riêng
  47. Private – owned company Công ty tư nhân
  48. Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước
  49. Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển
  50. State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước

    hoc-tu-vung-tieng-anh-cung-benative_2.jpg

    Từ vựng nhiều chủ đề thông dụng và chuyên ngành khác nhau
    Xem thêm: Cách tự học tiếng Anh
  51. Transnational company Công ty xuyên quốc gia
  52. Subsidiary company Công ty con
  53. Unlimited (liability) company Công ty trách nhiệm vô hạn
  54. Warehouse company Công ty kho
  55. Express company Công ty vận tải tốc hành
  56. Foreign trade company Công ty ngoại thương
  57. Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh
  58. Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư
  59. Trading company Công ty thương mại
  60. Limited (liability) company Công ty trách nhiệm hữu hạn
  61. Bubble company Công ty ma
  62. Mixed owenership company Công ty hợp doanh
  63. Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần
  64. Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn
  65. The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty
  66. To form a company Thành lập một công ty
  67. To dissolve a company Giải thể một công ty
  68. To wind up a company Thanh toán một công ty
  69. Industrial company Công ty kỹ nghệ (sản xuất)
  70. Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu
  71. Build – in export department Bộ phận xuất khẩu
  72. Build – in import department Bộ phận nhập khẩu
  73. Separated department Bộ phận riêng biệt
  74. Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu
  75. Branch Chi nhánh
  76. Prefabrication plant Phân xưởng gia công
  77. Overdraw account Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của
  78. Travelling agent Nhân viên lưu động
  79. Comprador Người mại bản
  80. Universal agent Đại lý toàn quyền
  81. Carrrier’s agent Đại lý vận tải
  82. Shipping agent Đại lý giao nhận
  83. Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu
  84. Collecting agent Đại lý thu hộ
  85. Insurance agent Đại lý bảo hiểm
  86. Special agent Đại lý đặc biệt
  87. To be out of business vỡ nợ, phá sản
  88. To do business with somebody buôn bán với ai
  89. Banking business nghiệp vụ ngân hàng
  90. Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận
  91. Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ
  92. Businessman nhà kinh doanh
  93. Business is business Công việc là công việc
  94. Cash business việc mua bán bằng tiền mặt
  95. Complicated business công việc làm ăn rắc rối
  96. Credit in business tín dụng trong kinh doanh
  97. International business Việc kinh doanh quốc tế
  98. Increase of business Sự tăng cường buôn bán
  99. Man of business Người thay mặt để giao dịch
  100. Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh
Trên đây là tổng hợp 100 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương. Chúc các bạn học tốt.
Nguồn: https://benative.vn/bi-quyet-hoc-ti...-vung-tieng-anh-kinh-te-ngoai-thuong-158.html
 
×
Quay lại
Top