Thức giả định theo sau liên từ – Subjonctif

Linh Nhi

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/7/2015
Bài viết
1.309
tai-xuong.jpg


Cấu trúc: Trước khi…

1) avant + nom (trước khi…)
2) avant de + động từ nguyên thể -> Trước khi làm gì
3) avant que de + động từ nguyên thể (trước khi làm gì)
4) avant que + subjonctif -> trước khi ai đó làm gì
avant de manger: trước khi ăn
avant de parler: trước khi nói
avant (que) mourir: trước khi chết
avant le départ: trước khi đi
avant qu’il revienne: trước khi anh ấy trở về
Cấu trúc câu với attendant
1) mệnh đề hiện tại en attendant mệnh đề thì hiện tại
(… trong khi chờ đợi ai đó làm gì)
2) mệnh đề thì quá khứ en attendant mệnh đề thì quá khứ
(… trong khi chờ đợi ai đó làm gì)
3) en attendant que + subjonctif
(… cho đến khi mà ai đó làm gì)
Finis ton dessert, en attendant je vais faire le café. (Ăn tráng miệng cho xong trong khi chờ đợi tôi đi pha cà phê nhé.)
Je vais étudier en attendant qu’il vienne. (Chúng ta sẽ học bài cho đến khi anh ấy đến).
dessert- cách đọc /desεr/ danh từ giống đực món tráng miệng
faire le café động từ pha cà phê
aller faire qqch đi làm việc gì đó
aller faire le café đi pha cà phê
jusque – cách đọc
Trước nguyên âm hoặc phụ âm h câm viết là jusqu’ /ʒyskə/
/ʒysk/ giới từ đến, cho đến
Cấu trúc câu với jusque
1) (Du + nom masculin hoặc De la + nom fémilin) + nom jusqu’à la + nom fémilin (hoặc jusqu’au + nom masculin
( au viết rút gọn của à le)
(du viết rút gọn của de le) 1) (Từ lúc nào)…. Đến, cho đến (lúc nào)
2) (de + tên địa danh, vị trí) + jusqu’à + tên địa danh, vị trí 2) (từ đâu) đến đâu đó
3) jusqu’à ce que + subjonctif 3) cho đến khi (ai đó làm gì)
jusqu’au soir đến tối
jusqu’au matin đến sáng
jusqu’à la mort cho đến lúc chết
de Hanoi jusqu’à Hue từ Hà Nội đến Huế
Je resterai jusqu’à ce que vous reveniez. Tôi sẽ ở lại cho đến khi bạn về.
du matin jusqu’au soir từ sáng đến tối
pourcách đọc /pur/ giới từ để, vì, cho
Cấu trúc câu với pour chỉ mục đích
1) pour + động từ nguyên thể hoặc danh từ để làm gì
2) pour que + subjonctif
afin que + subjonctif (dùng trang trọng) /afε̃/ để, để cho ai đó làm gì
pour travailler để lao động
pour le plaisir để giải trí
film pour enfants phim dành cho trẻ em
pour l’honneur vì danh dự
Je viens pour qu’il soit content. Tôi sẽ đến để anh ấy hạnh phúc.
plaisir – cách đọc /plezir/ danh từ giống đực sự vui thích, thú vui
content – cách đọc /kɔ̃tɑ̃/ tính từ giống đực hạnh phúc, vừa lòng, thỏa mãn
contente /kɔ̃tɑ̃t/ tính từ giống cái hạnh phúc, vừa lòng, thỏa mãn
Cấu trúc câu với afin /afε̃/
1) afin de + động từ nguyên thể để làm gì
2) afin que + conjonctif = pour que + subjonctif để ai đó làm gì
afin de pouvoir réussir để có thể thành công
afin que vous sachiez để cho bạn biết
Je le ferai afin que nous puissions partir. Tôi sẽ làm việc đó để các bạn có thể rời đi.
Cấu trúc “sợ….”
1) de peur de
+ động từ nguyên thể
par crainte de + động từ nguyên thể
dans la crainte de + động từ nguyên thể sợ làm gì
2) de peur que + subjonctif
de crainte que + subjonctif
dans la crainte que + subjonctif sợ, sợ rằng ai đó làm gì
de peur d’échouer
par crainte de d’échouer
dans la crainte d’échouer /eʃwe/ sợ thất bại
Je ne disais rien de peur de lui faire du mal Tôi không nói gì cả, sợ làm tổn thương cô ấy.
Je suis parti de peur qu’il ne me voie. Tôi đã rời đi, sợ rằng anh ấy nhìn thấy tôi.
peur – cách đọc /pɶr/ danh từ giống cái sự sợ, sự sợ hãi
avoir peur động từ sợ
crainte – cách đọc /krε̃t/ danh giống cái sự sợ, sự sợ hãi
vivre dans la crainte động từ sống trong sự sợ hãi

 
×
Quay lại
Top