Những từ lóng tiếng Nhật

haphamthu93

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
7/2/2017
Bài viết
52
Đối với các bạn học tiếng Nhật, ngoài việc sử dụng những câu nói theo chuẩn mực thì việc sử dụng các từ lóng sẽ giúp các bạn giao tiếp dễ dàng hơn cũng như hòa nhập nhanh hơn. Cũng như các tiếng khác, tiếng Nhật cũng có rất nhiều từ lóng. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu một số từ lóng trong Nhật nhé.

  1. あばよ (abayo): Tạm biệt
  2. あち行って (achi itte): Đi chỗ khác
  3. あち帰れ (achi kaere): Quay trở lại kia đi, tránh xa ra
  4. あぶねえ (abunee): nguy hiểm đấy
  5. あほ (aho): ngu dốt, thằng khùng (thường được dùng nhiều ở vùng Kansai)
  6. あほんだら (ahondara): nghĩa giống あほ nhưng mức độ nặng hơn
  7. 甘い (amai): cả tin, ngu ngốc
  8. 別に (betsu ni): không có gì
  9. ちくしょお (chikushoo): Khốn nạn, chết tiệt.
  10. おしゃべり (oshaberi): đồ chim lợn
  11. じょろ (joro): tựa như “bitch” trong tiếng anh
  12. うそつき (usotsuki): đồ nói láo
  13. たんそく (tansoku): đồ chân ngắn
  14. かい (kai): là “desu ka”, dùng trong giao tiếp
  15. きもい (kimoi): từ viết tắt của 気持ち悪い (kimochi warui): kinh tởm, kinh khủng
  16. むずい (muzui): nói tắt của むずかしい (muzukashii): khó v~
  17. あおにさい (aonisai): đồ ranh con
  18. ださい (daisai) / この いも (kono imo): quê, lạc hậu (được dùng nhiều ở vùng Kantou)
  19. むかつく (mukatsuku): bực mình
  20. 寒い(samui): nhạt nhẽo, vô duyên (khi ai đó kể chuyện cười nhưng không-thể-cười-nổi)
Từ lóng là những từ không theo bất kì quy luật nào, được sử dụng khi vui chơi, nói chuyện một cách thân mật hoặc khi muốn nhấn mạnh một điều gì đó. Việc sử dụng những từ này phải phù hợp với từng đối tượng cũng như từng văn cảnh cụ thể. Trên đây là một vài từ lóng thường được sử dụng. Chúc các bạn học tốt cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!!

Chúc các bạn học tốt!
 
こんにちわ!
 
×
Quay lại
Top