Ngân hàng cấu trúc tiếng anh thông dụng

Newsun

Believe in Good
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/4/2008
Bài viết
9.433
Những cấu trúc của cotuong rất có ích
12377-32-002.gif
. Mình xin bổ xung thêm các cấu trúc lần lượt với các từ tương ứng (Do, go, take, have...). Vì số lượng cấu trúc là rất lớn, Big xin post theo từng phần tương ứng với một từ nhất định và theo thứ tự hành động quen thuộc dễ nhớ. Các bạn nên Save lại vì mình nghĩ những cấu trúc này rất có ích với những ai yêu thích tiếng anh.

Part 1: Do
to do the mending: vá quần áo
to do the washing: giặt quần áo
to do without food: nhịn ăn
to do the cooking : nấu ăn, làm cơm
to do the dirty on: chơi đểu ai
12377-wacko.gif

to do the rest : làm việc còn lại
to do silly thing : làm bậy
to do a guy: trốn, tẩu thoát
12377-shuriken.gif

to do one's needs: đi đại tiện, tiểu tiện
12377-redface.gif

to do one's packing : sửa soạn hành lý
to do a strip : thoát y
to do sth on principle: Làm việc gì theo nguyên tắc
to do sth with a good grace : vui lòng làm việc gì
to do sth with great care: làm việc gì hết sức cẩn thận
to do sth under duress: làm việc gì do cưỡng ép
to do sth (all ) by oneself: làm viẹc gì một mình ko có ai giúp
to do sth for effect: làm việc gì để tạo ấn tượng
to do a sum: làm (giải) bài toán
to do one's hair: làm đầu, vấn tóc
well done: hay lắm, hoan hô =))
to do with : vui lòng, vừa ý, ổn được, chịu được, thu xếp được...
Sử dụng:
Ex: They can do with a small tent : họ có thể thu xếp được với một căn lều nhỏ
12377-61.gif

I can do with another glass of beer: tôi có thể làm thêm một cốc bia nữa vẫn cứ ok
12377-byebye.gif
cheer !

Theo GE
continue...^^
__________________
 
Hiệu chỉnh:
Những cấu trúc của cotuong rất có ích
32_002.gif
. Mình xin bổ xung thêm các cấu trúc lần lượt với các từ tương ứng (Do, go, take, have...). Vì số lượng cấu trúc là rất lớn, Big xin post theo từng phần tương ứng với một từ nhất định và theo thứ tự hành động quen thuộc dễ nhớ. Các bạn nên Save lại vì mình nghĩ những cấu trúc này rất có ích với những ai yêu thích tiếng anh.

Part 1: Do
to do the mending: vá quần áo
to do the washing: giặt quần áo
to do without food: nhịn ăn
to do the cooking : nấu ăn, làm cơm
to do the dirty on: chơi đểu ai
wacko.gif

to do the rest : làm việc còn lại
to do silly thing : làm bậy
to do a guy: trốn, tẩu thoát
shuriken.gif

to do one's needs: đi đại tiện, tiểu tiện
redface.gif

to do one's packing : sửa soạn hành lý
to do a strip : thoát y
to do sth on principle: Làm việc gì theo nguyên tắc
to do sth with a good grace : vui lòng làm việc gì
to do sth with great care: làm việc gì hết sức cẩn thận
to do sth under duress: làm việc gì do cưỡng ép
to do sth (all ) by oneself: làm viẹc gì một mình ko có ai giúp
to do sth for effect: làm việc gì để tạo ấn tượng
to do a sum: làm (giải) bài toán
to do one's hair: làm đầu, vấn tóc
well done: hay lắm, hoan hô =))
to do with : vui lòng, vừa ý, ổn được, chịu được, thu xếp được...
Sử dụng:
Ex: They can do with a small tent : họ có thể thu xếp được với một căn lều nhỏ
61.gif

I can do with another glass of beer: tôi có thể làm thêm một cốc bia nữa vẫn cứ ok
byebye.gif
cheer !

Theo GE
continue...^^
__________________
Cám ơn bạn đã chia sẻ thông tin. ^^
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top