Liệt kê từ vựng tiếng Nhật sơ cấp - Minnano Nihongo bài 13

kinglibra

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
15/9/2015
Bài viết
104
Nguồn tham khảo: cách học tiếng nhật
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ mới lạcó thể nói là không đơn giản để học và Để học được tiếng Nhật trước tiên bạn phải có một cái nhìn tổng quát cụ thể về ngôn ngữ này, bởi đây là một ngôn ngữ khó học, khó nhớ.Mình rất thấu hiểu nỗi lo lắng khi các bạn gặp khó khăn về việc học thêm tiếng Nhật, mình rất vui được đồng hành cùng các bạn trong những lúc khó khăn khi học tiếng Nhật, mỗi một bài chia sẻ, kinh nghiệm về học tiếng Nhật đều là một bài học mà bản thân mình đã đút rút ra trong quá trình tự mày mò, nghiên cứu phương pháp học tiếng Nhật sao cho hiệu quả nhất.
de-thi-nat-test-1.jpg

Xem thêm: Chia Sẻ Kinh Nghiệm Đi Du Học Nhật Bản
Dẫn dắt vào nội dung
Dưới đây là nội dung chính các bạn cần phải học tốt
つける: bậc
けす: tắt
あける: mở
しめる; buộc thắt ,cột lại
いそぐ: vội vàng ,cấp bách
まつ: chờ đợi
とめる: dừng lại
まがる: uốn cong , quẹo
もつ; cầm , nắm
とる: bắt , chụp hình
てつだう; giúp đỡ
よぶ: gọi
はなす: trò chuyện
みせる: xem , nhìn
おしえる; dạy
はじめる: bắt đầu
ふる: mưa
コピーする: sao chép
エアコン: máy điều hòa
パスポート: sổ hộ chiếu
なまえ: tên
じゅうしょ: đia chỉ
ちず: bản đồ
しお: muối
さとう: đường
よみかた: cách đọc
溢れ(あふれ)る: tràn ngập
駆け巡る(かけめぐる): chạy lăng xăng
焼き付ける(やきつける): nướng, bị rám
夜空(よぞら): bầu trời đêm
飛び回っ(とびまわっ)て: bay về
突き抜い(つきぬい)た: đâm, chích, lọt vào
軌跡(きせき): quỹ tích, đường cong
さんぽする: đi dạo
たいへんな: vất vả
ほしい: muốn
さびしい; buồn
ひろい: rộng
せまい: hẹp
しやくしょ: ủy ban
プール: hồ bơi
かわ: sông
Trên đây là những chia sẻ về các chủ đề trung tâm tiếng nhật sofl , để thành công hơn nữa các bạn cố gắng kiên trì theo dõi các bài chia sẻ của mình nhé, mình tin các bạn sẽ vượt qua được mọi khó khăn trên con đường học tập. Nếu thành thạo tiếng Nhật, có thể giao tiếp được tiếng Nhật thì tương lai của các bạn sẽ mở ra trước mắt, không chỉ sự nghiệp mà tầm hiểu biết, tri thức của các bạn cũng sẽ được nâng lên một tầm cao mới.
 
×
Quay lại
Top