Mình cảm thấy buồn muốn chết, muốn học tiếng anh tốt mà cái đầu củ chuối không thể nhớ được nhiều từ.
Học trước quên sau, học sau thì đỡ đau đầu nhưng sau rồi thì quên học...
Nên mình xin admin cho đăng 1 bài viết, hàng ngày sẽ post random 5 từ mới và nghĩa lên đây cho mọi người cùng bình luận. Mong rằng sẽ không thể quên đc her: (Let's Go...)
1, argue - arguable - arguably : Cãi vã - người ta có thể cho rằng - _lb
+ to argue with Tom : cãi nhau vs Tom
+ to argue that what happens : chứng tở điều gi làm sao
+ to argue Tom out of his opinion : thuyết phục Tom bổ ý định đó
+ to argue from the mistake : rút ra kết luận từ lỗi đó
+ to argue for something : chứng minh cho chuyện gì
+ we argue something : tranh luận chuyện đó
2, to expose - trình bày, thể hiện
+ to expose XCrazy : vạch trần tội ác của tôi
+ to expose crime : _lu
+ to expose me to the hell : nàng vứt tôi vào địa ngục
+ to expose to the South : hướng về phía Nam
3, trigger - gây ra, thực hiện
+ he pulls the trigger : anh ta bắn tôi
+ be quick on the trigger : làm nhanh; nhanh trí
+ to trigger off : gây ra
4, to illustrate - minh họa, làm rõ
+ the following snippet illustrates for this idea : đoạn code sau đây sẽ minh họa cho ý tưởng này
+ illustrated magazine : tranh ảnh, báo ảnh
5, occasionally - thỉnh thoảng
+ occasionally, they use this trick to quickly go through the problem :
thỉnh thoảng, các nhà phát triển sử dụng mẹo này để giải quyết nhanh vấn đề.
Học trước quên sau, học sau thì đỡ đau đầu nhưng sau rồi thì quên học...
Nên mình xin admin cho đăng 1 bài viết, hàng ngày sẽ post random 5 từ mới và nghĩa lên đây cho mọi người cùng bình luận. Mong rằng sẽ không thể quên đc her: (Let's Go...)
1, argue - arguable - arguably : Cãi vã - người ta có thể cho rằng - _lb
+ to argue with Tom : cãi nhau vs Tom
+ to argue that what happens : chứng tở điều gi làm sao
+ to argue Tom out of his opinion : thuyết phục Tom bổ ý định đó
+ to argue from the mistake : rút ra kết luận từ lỗi đó
+ to argue for something : chứng minh cho chuyện gì
+ we argue something : tranh luận chuyện đó
2, to expose - trình bày, thể hiện
+ to expose XCrazy : vạch trần tội ác của tôi
+ to expose crime : _lu
+ to expose me to the hell : nàng vứt tôi vào địa ngục
+ to expose to the South : hướng về phía Nam
3, trigger - gây ra, thực hiện
+ he pulls the trigger : anh ta bắn tôi
+ be quick on the trigger : làm nhanh; nhanh trí
+ to trigger off : gây ra
4, to illustrate - minh họa, làm rõ
+ the following snippet illustrates for this idea : đoạn code sau đây sẽ minh họa cho ý tưởng này
+ illustrated magazine : tranh ảnh, báo ảnh
5, occasionally - thỉnh thoảng
+ occasionally, they use this trick to quickly go through the problem :
thỉnh thoảng, các nhà phát triển sử dụng mẹo này để giải quyết nhanh vấn đề.