In English, say "Sad...!

XCrazy

Thành viên
Tham gia
16/6/2011
Bài viết
7
Mình cảm thấy buồn muốn chết, muốn học tiếng anh tốt mà cái đầu củ chuối không thể nhớ được nhiều từ.
Học trước quên sau, học sau thì đỡ đau đầu nhưng sau rồi thì quên học...
Nên mình xin admin cho đăng 1 bài viết, hàng ngày sẽ post random 5 từ mới và nghĩa lên đây cho mọi người cùng bình luận. Mong rằng sẽ không thể quên đc her: (Let's Go...)
1, argue - arguable - arguably : Cãi vã - người ta có thể cho rằng - _lb
+ to argue with Tom : cãi nhau vs Tom
+ to argue that what happens : chứng tở điều gi làm sao
+ to argue Tom out of his opinion : thuyết phục Tom bổ ý định đó
+ to argue from the mistake : rút ra kết luận từ lỗi đó
+ to argue for something : chứng minh cho chuyện gì
+ we argue something : tranh luận chuyện đó

2, to expose - trình bày, thể hiện
+ to expose XCrazy : vạch trần tội ác của tôi
+ to expose crime : _lu
+ to expose me to the hell : nàng vứt tôi vào địa ngục
+ to expose to the South : hướng về phía Nam

3, trigger - gây ra, thực hiện
+ he pulls the trigger : anh ta bắn tôi
+ be quick on the trigger : làm nhanh; nhanh trí
+ to trigger off : gây ra

4, to illustrate - minh họa, làm rõ
+ the following snippet illustrates for this idea : đoạn code sau đây sẽ minh họa cho ý tưởng này
+ illustrated magazine : tranh ảnh, báo ảnh

5, occasionally - thỉnh thoảng
+ occasionally, they use this trick to quickly go through the problem :
thỉnh thoảng, các nhà phát triển sử dụng mẹo này để giải quyết nhanh vấn đề.
 
6, regard – sự quan tâm, chúc tụng – chú ý tới, liên quan tới
+ she has no regard to my feeling : cô ấy ko quan tâm tới tôi
+ my regard to master and his friend : lòng kính trọng vs thầy cô giáo
+ best regard to you = yours sincerely : chúc mừng bạn!
+ in regard to : đối với vấn đề này
+ In this regard .. : Về vấn đề này thì ..
+ someone regards you : ai đó chú ý tới cậu
+ something regards you : những thứ liên quan tới cậu

7, render – trả - trao cho – nêu ra – trình diễn, hiển thị
+ render thanks to you : trả ơn bạn
+ render a message : trao bức thông điệp
+ render his country to the enemy : dâng đất nc cho địch
+ render a service : giúp đỡ
+ can not be rendered into english : ko thể dịch đc nó
+ this button can be rendered by some ways : button này có thể làm hiển thị bằng vài cách

8, facilitate – đơn giản hóa, thuận tiện hóa.
+ to facilitate this problem, I suppose that our form is fixed-single : để đơn giản vấn đề, tôi giả sử rằng cửa sổ trong trạng thái fixed-single

9, clock hand – kim đồng hồ
+ the following method will render a clock with 3 clock-hand lines … : hàm sau đây sẽ làm hiển thị 1 đồng hồ với 3 đường kim đồng hồ

10, cruel – độc ác, tàn nhẫn – khủng khiếp
+ cruel fate : số phận nghiệt ngã
+ a cruel disease : căn bệnh hiểm nghèo
+ a cruel war : cuộc chiến khốc liệt
+ a cruel death : cái chết thảm khốc
 
:KSV@08: sao mà nhiều vậy bạn, mới nhìn đã thấy nãn rồi...hic
 
Một lúc nhiều như thế này thì học sao hả bạn.
mình cũng muốn học lắm mà học ko vô hì. Nhưng bài củ bạn rất chi tiết. thanks
 
Tớ cũng nghĩ là nhiều nhưng tớ cũng lại cho rằng Đơn vị của tiếng anh là Câu chứ ko phải Từ. Cho nên việc mình học các từ chỉ để học thuộc các câu mới là mục tiêu chính. Vì khi mình giao tiếp thì mình nói cả 1 câu chứ đâu có nói 1 từ chính...

11, wrap – đóng gói – chứa
+ the ControlPaint helper class wraps the required functionality of rendering these parts : Lớp ControlPaint đóng gói các hàm thực hiện hiển thị các phần này

12, transformation – sự chuyển đổi
+ Graphic transformation : Phép đổi tọa độ

13, adornment – trang trí – đồ trang trí
+ User Control adornment : trang trí các điều khiển người dùng

14, fit – vừa, phù hợp – ăn khớp
+ The method draws a button that fits inside a specified rectangle: Hàm này vẽ 1 button vừa khớp bên trong 1 hình chữ nhật

15, figure – hình dáng, hình ảnh minh họa
+ The result would look like the following figure : Kết quả sẽ cho hình dáng như sau
 
để dễ nhớ thì tốt nhất là đưa câu ví dụ và học cả preposition nữa:KSV@01:
 
16, virtually = practically – thực tế

17, to tackle the issue – tìm cách giải quết vấn đề này

18, practically – thực tế
+ The ControlPart base class will practically be a class that holds information
+ practically no changes : hầu như ko thay đổi

19, to ease – làm giảm bớt
+ it is intended to ease implementing of other controls

20, to determine on doing – quyết tâm
 
21, gradient – đường dốc
+ a panel with a choice of borders and a gradient background :

22, romantic – không thực tế
+ the approach is so romantic

23, relevant – thích hợp

24, appropriate – relevant – chiếm đoạt

25, manipulate – điều khiển
+ the OnPaint method manipulate rendering of the Control : Hàm Onpain điều khiển sự hiển thị của Control
 
26, intuitive to – trực quan đối với
+ make a program more intuitive to the users : làm cho 1 chương trình thêm tính trực quan đối vs người dùng

27, to deal with – đối xử với
+ deal with a problem : giải quyết 1 vấn đề

28, scratch – adj.hỗn tạp, linh tinh

29, intervention – sự can thiệp
+ You'll learn how to create a picture from scratch without any user intervention : học cách tạo 1 picture từ bàn tay trắng mà ko cần sự can thiệp của người dùng

30, Conjunction – sự kết hợp
 
31, by far : chủ yếu, nhiều


32, Omit – bỏ quên


33, clarity – sự sáng sủa


34, Clockwise – adj, adv.theo chiều kim đồng hồ


35, Slanting = skew – adj.nghiêng
 
×
Quay lại
Top