Học tiếng anh giao tiếp cấp tốc

Tham gia
6/6/2015
Bài viết
0
Học tiếng anh giao tiếp cấp tốc

Cách học tiếng anh giao tiếp cấp tốc hiệu quả nhất là học thuộc, lặp đi lặp lại những mẫu câu giao tiếp thông dụng hàng ngày. Nhìn và nghe cách đọc các mẫu câu đó, lặp lại cách phát âm, ngữ điệu lên xuống của người bản ngữ, lặp lại cách làm trên hàng ngày. Chỉ cần học như vậy sau một thời gian ngắn, tiếng anh giao tiếp của bạn sẽ cải thiện một cách đáng kể.

Sau đây, AROMA muốn chia sẻ với các bạn những mẫu câu giao tiếp thông dụng:

1. What's up? ~ một cách khác để nói “hello”, cách chào không trang trọng.

2. How's it going? - Dạo này thế nào rồi?

3. What have you been doing? – Cậu đang làm gì rồi ?

4. Nothing much. - Không có gì nhiều.

5. What's on your mind? - Bạn đang nghĩ gì thế?

6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ lung tung thôi.

7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

8. It's none of your business. - Không phải là việc của mày.

9. Is that so? – Thế à?

10. How come? - Làm thế nào vậy?

11. Definitely! - Quá đúng!

12. Of course! – Tất nhiên rồi!

13. You better believe it! - Chắc chắn mà. Tốt hơn là cậu nên tin.

14. I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy.

15. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.

16. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.

17. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

18. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).

19. I got it. - Tôi hiểu rồi.

20. Right on! (Great!) - Quá đúng!

21. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!

22. Got a minute? - Có rảnh không?

23. About when? - Vào khoảng thời gian nào?

24. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

25. Speak up! - Hãy nói lớn lên.

26. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?

27. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?

28. Come here. - Đến đây.

29. Come over. - Ghé chơi

30. Don't go yet. - Đừng đi vội.

31. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.

32. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.

33. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

34. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?

35. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.

36. You can count on me. – Cậu có thể tin cậy ở tớ.

37. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!

38. That's a lie! - Xạo quá!

39. Do as I say. - Làm theo lời tôi.

40. This is the limit! - Đủ rồi đó!

41. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

42. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

43. In the nick of time. – Đúng lúc.

44. No litter. - Cấm vứt rác.

45. Go for it! - Cứ liều thử đi.

46. What a jerk! - Thật là đáng ghét.

47. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

48. None of your business! - Không phải việc của bạn.

49. Don't peep! - Đừng nhìn lén!

50. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

51. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

52. Bottoms up!100% nào!

53. Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!

54. Scratch one’s head: Nghĩ nát óc

55. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

56. Mark my words! Nhớ lời tao đó!

57. Bored to death! Chán chết!

58. What a relief! Đỡ quá!

59. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá!

60. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)

61. It serves you right! Đáng đời mày!

62. The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party)

63. Beggars can’t be choosers! Ăn mày còn đòi xôi gấc

64. Boys will be boys!Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

65. Good job!= well done! Làm tốt lắm!

66. Go hell! Đi chết đi, đồ quỷ tha ma bắt

67. Just for fun! Chỉ cho vui thôi

68. Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)

69. Make some noise! Sôi nổi lên nào!

70. Congratulations! Chúc mừng!

71. Rain cats and dogs. Mưa tầm tã (than vãn, bình phẩm khi trời mưa to)

Nhớ học thuộc và lặp lại những mẫu câu trên để phục vụ cho hoc tieng anh giao tiep cap toc nhé.

Nguồn: Tu hoc tieng anh giao tiep cap toc
 
×
Quay lại
Top