Các từ vựng tiếng hàn về hoa quả mà bạn nên học

nhutrangg

Thành viên
Tham gia
10/4/2017
Bài viết
16
Để học tiếng hàn hiệu quả bạn có thể học từ vựng theo các chủ đề yêu thích. Hôm qua hãy cùng Trung tâm Tiếng Hàn SOFL học các từ vựng tiếng hàn về hoa quả qua bài viết sau nhé.
hoc-tu-vung-tieng-han-qua-hinh-anh(1).jpg

Phương pháp học từ vựng tiếng hàn bằng hình ảnh
Chu trình học từ vựng quả là khó khăn cho những người mới học tiếng hàn. Nhưng không hẳn là không biết cách. Chu trình học từ vựng theo chủ đề chính là cách cho chu trình học này đấy. Học riêng lẻ từng từ không hiệu quả bằng học theo nhóm từ. Bạn có thể chia mỗi ngày học một chủ đề khác nhau. Nên có một cuốn sổ tay từ vựng để tiện cho quá trình ghi chép hoặc lúc rảnh rỗi có thể bỏ ra học. Hay tạo cho mình những bảng từ vựng tiếng hàn cơ bản bằng tấm bìa hoặc tạo thẻ flash card để học dễ hơn.

Trái cây là thứ đặc trưng ở mỗi quốc gia. Hàn quốc là nước ôn đới nên mỗi vùng miền với các loại hoa quả đặc sản khác nhau. Ngoài các loại quả giống với Việt Nam như táo, dưa hấu, nho, xoài …ở Hàn quốc có quýt tiến vua nổi tiếng ở Jeju, hồng, kiwi, dâu tây, đào,lê ….Nếu bạn có sách vali đi du lịch hàn quốc thì những nông trại trái cây là điềm đến lý tưởng mà bạn không nên bỏ qua đấy.. Để có thể kể được tên các loại quả bằng tiếng hàn chắc bạn không thể bỏ qua được những từ vựng tiếng hàn về hoa quả sau.

Những từ vựng tiếng hàn về hoa quả

귤 : quýt
사과 : táo
배 : lê
파파야 : đu đủ
자몽 : bưởi
용과 : thanh long
람부탄 : chôm chôm
두리안 : sầu riêng
망고스틴 : măng cụt
옥수수 : ngô
구아바 : ổi
파인애플 : dứa
포도 : quả nho
청포도 :nho xanh
복숭아 : quả đào
체리 : quả anh đào
딸기 : quả dâu tây
오렌지 : quả cam
감 : quả hồng
곶감: quả hồng khô
레몬 : quả chanh
수박 : quả dưa hấu
석류: quả lựu
살구 : quả mơ
사보체 : quả hồng xiêm
롱안 : quả nhãn
아보카도 : quả bơ
망고 : quả xoài
서양자두 : quả mận
밀크과일 : quả vú sữa
금귤 : quả quất
토마토 : quả cà chua
고추 : quả ớt
오이 : quả dưa chuột
카람볼라 (스타프루트, 별사과):quả khế
무화과: quả sung
코코넛: quả dừa
잭 과일: quả mít
리치: quả vải
파파야: quả đu đủ
파인애프: quả dứa
바나나: quả chuối
감자: khoai tây
고구마: khoai lang
밤: hạt dẻ
해바라기: hạt hướng dương
호박: bí đỏ
번여지: mãng cầu
참외: dưa vàng
호두: óc chó
코코넛: quả dừa
땅콩: lạc
대추: Táo tàu
멜론: quả dưa
생강: gừng
마늘: tỏi
>>>>>>Xem thêm: Tiếng hàn giao tiếp hàng ngày
Với các từ vựng tiếng hàn về hoa quả trên hy vọng sẽ giúp ích được cho bạn trong chu trình học tiếng hàn hiệu quả. Chúc mọi người học tốt
 
×
Quay lại
Top