Các từ viết tắt tiếng anh

action club

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
28/9/2011
Bài viết
48
1. HỆ THỐNG LIÊN HIỆP QUỐC

UN : United Nations / UNO : United Nations Organization, gồm 6 cơ quan chính:
_ General Assembly : Đại hội đồng
_ Security Council : Hội đồng bảo an
_ Economic and Social Council - ECOSOC : Hội đồng kinh tế-xã hội
_ Trusteeship Council : Hội đồng quản thác
_ International Court Of Justice : Tòa án quốc tế
_ Secretariat : Ban thư ký

2. MỘT SỐ TỔ CHỨC

  • CIA (Central Intelligence Agency) : cục tình báo trung ương Mĩ
  • FBI (Federal Bureau of Investigation) : cục điều tra liên bang Mĩ
  • FIFA (Fédération Internationale de Football Association) : liên đoàn bóng đá quốc tế
  • UEFA (Union of European Football Association) : liên đoàn bóng đá Châu Âu
  • AFC (Asian Football Confederation) : liên đoàn bóng đá Châu Á
  • CAF (Confédération Africaine de Football) : liên đoàn bóng đá Châu Phi
  • OFC (Oceania Football Confederation) : liên đoàn bóng đá Châu Đại Dương
  • CONCACAF (The Confederation of North, Central America and Caribbean Association Football) : liên đoàn bóng đá Bắc Trung Mĩ
  • CONMEBOL (Confederación Sudamericana de Fútbol) : liên đoàn bóng đá Nam Mĩ
  • IMF (International Monetary Fund) : quỹ tiền tệ quốc tế
  • UNESCO (United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization) : tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa
  • FAO (Food and Agriculture Organization) : tổ chức lương thực và nông nghiệp
  • WHO (World Health Organization) : tổ chức y tế thế giới
  • UNICEF (The United Nations Children's Fund) : quỹ nhi đồng Liên Hợp Quốc
  • UN (United Nations) : liên hợp quốc
  • ILO (International Labour Organization) : tổ chức lao động quốc tế
  • UNIDO (United Nations Industrial Development Organization) : tổ chức phát triển công nghiệp của Liên Hợp Quốc
  • WMO (World Meteorological Organization) : tổ chức khí tượng thế giới
  • WTO (World Trade Organization) : tổ chức thương mại thế giới (hoặc tổ chức mậu dịch thế giới)
  • ICC (International Chamber of Commerce) : phòng thương mại quốc tế
  • APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation) : diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
  • OPEC (Organization of the Petroleum Exporting Countries) : tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa
  • UNCITRAL (United Nations Commission on International Trade Law) : ủy ban liên hợp quốc về luật thương mại quốc tế
  • UNCTAD (United Nations Conference on Trade and Development) : hội nghị của liên hợp quốc về thương mại và phát triển
  • ASEM (Asia-Europe Meeting) : hội nghị các nguyên thủ quốc gia về hợp tác Á - Âu
  • ASEAN (Association of Southeast Asian Nations) : hiệp hội các nước Đông Nam Á
  • WB (World Bank) : ngân hàng thế giới
  • TI (Transparency International) : tổ chức minh bạch thế giới
  • OECD (Organization for Economic Cooperation and Development) : tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
  • FATF (Financial Action Task Force) : nhóm hành động tài chính chống nạn rửa tiền
  • NOWC (New Open World Corporation) : tổ chức bầu chọn kỳ quan thế giới mới
  • WIPO (World Intellectual Property Organization) : tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới
  • IAEA (International Atomic Energy Agency) : cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế
  • IDLO (International Development Law Organization) : tổ chức phát triển luật quốc tế
  • IAL (International Association of Lawyers) : hiệp hội luật sư quốc tế
  • USCIRF (United States Commission on International Religious Freedom) : ủy ban Hoa Kỳ về tự do tôn giáo quốc tế
  • HRW (Human Rights Watch) : tổ chức nhân quyền thế giới
3. CÁC TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG

- A.V : audio_visual (nghe nhìn)

- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )

- C/C : carbon copy ( bản sao )

- P. S : postscript ( tái bút )

- e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )

- etc : et cetera (vân vân )

- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )

- ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)

- VAT : value addex tax (thuế giá trị gia tăng )

- AD : Anno Domini : years after Christ's birth (sau công nguyên )

- BC : before Christ ( trước công nguyên )

- a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )

- p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )

- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )

- I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )

- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )

- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )

...Còn nữa!

Nhớ bấm like để ủng hộ t:KSV@12: và share cho bạn bè của mình nữa các bạn nhé!
 
oh, cảm ơn nhìu nhé
 
  • UNICEF (The United Nations Children's Fund) : quỹ nhi đồng Liên Hợp Quốc
Đầy đủ hơn của UNICEF: United Nations International Children's Emergency Fund :D
 
Cái này thì nhiều lắm lắm ý. Nhất là trong khi chat với người nước ngoài, toàn viết tắt, hix :(
 
×
Quay lại
Top