Các cụm từ tiếng anh thông dụng thường gặp

helen_lin

Thành viên
Tham gia
17/10/2013
Bài viết
6
Out of date = lỗi thời >< up to date
Out of hand = out of control = mất kiểm soát >< in hand
Out of business = k còn hoạt động,sản xuất >< in business
Out of style = lỗi mốt >< in style
Out of town = rời thành phố >< in town
Out of work = thất nghiệp
For example = for instance = ví dụ như,chẳng hạn như
For life = suốt đời,trọn đời
For the most part = phần lớn
For the sake of = vì lời ích của,để đạt được
After all = xét cho cùng,rốt cuộc,sau cùng
As a rule = thông thường,bình thường
above all, = điều quan trọng hơn hết là,
Face to face = đối diện,đối mặt
Heart-to-heart = chân tình,thân mật
Up to expectation = đúng như mong đợi
Good for nothing : Vô dụng
At least = ít nhất,ít ra
At heart = thực ra,thực chất
love At first sight = tình yêu sét đánh
By accident = tình cờ,vô tình >< on purpose
By heart = thuộc lòng
By the way = nhân đây,tiện đây
On a diet = ăn kiêng
on fire = đang cháy
On the one hand,...on the other hand, = 1 mặt thì...mặt khác thì lại
on guard = đang làm nhiệm vụ,đang canh gác
On the house = miễn phí
One way or another : Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another : Hết chuyện này đến chuyện khác
Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
For better or for worst : Chẳng biết là tốt hay là xấu
Little by little : Từng li, từng tý
On the whole = nhìn chung,nói chung
No more, no less : Không hơn, không kém
Sooner or later : Sớm hay muộn
In case (of) = trong trường hợp
In charge of = phụ trách,cai quản
In comparison(to,with) = so sánh với
In fact = thật vậy
Stay in touch : Giữ liên lạc
Step by step : Từng bước một
In general = nói chung,khái quát
In the meantime = trong lúc ấy
 
×
Quay lại
Top