Bạn biết bao nhiêu cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh?

khanhtoan131325

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
7/3/2018
Bài viết
124
Trong ngôn ngữ của các dân tộc, đều có những cặp từ đối lập và khi học chúng ta sẽ được thầy cô dạy điều ấy. Hôm nay chúng ta sẽ đi tìm từ trái nghĩa trong tiếng Anh để ghép chúng lại với nhau, khi đó bạn sẽ dễ so sánh để phân biệt khi sử dụng trong giao tiếp.

Hệ thống từ trái nghĩa trong tiếng Anh thông dụng

Những từ vựng tiếng Anh thông thường nếu tách riêng chúng ta sẽ rất khó để nhớ hết, vậy hãy gộp những loại từ có nghĩa trái ngược nhau để dễ học và nhớ lâu bạn nhé!

1. above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới

2. add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract/səb’trækt/ trừ

3. all /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào

4. alone /ə’loun/ đơn độc >< together /tə’geðə/ cùng nhau

5. back /bæk/ phía sau >< front /frʌnt/ phía trước

6. before /bi’fɔ:/ trước >< after /ɑ:ftə/ sau

7. begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc

8. big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ

9. cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp

10. dark /dɑ:k/ tối >< light /lait/ sang

11. difficult /’difikəlt/ khó >< easy /’i:zi/ dễ

12. dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt

13. east /i:st/ đông >< west /west/ tây

14. empty /’empti/ trống không >< full /ful/ đầy

15. enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra

16. even /’i:vn/ chẵn >< odd /ɒd/ lẻ

17. fact /fækt/ sự thật >< fiction /’fik∫n/ điều hư cấu

18. first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng

19. get /get/ nhận được >< give /giv/ cho, biếu, tặng

20. high /hai/ cao >< low /lou/ thấp

21. inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài

22. jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /’siəriəs/ hệ trọng

23. know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán

24. leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/ lưu lại

25. left /left/ trái >< right /rait/ phải

26. loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng

27. most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất

28. near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa

29. north /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam

30. on /on/ bật >< off /ɔ:f/ tắt

31. open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng

32. over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới

33. part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ

34. play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm

35. private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng

36. push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo

37. question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời

38. raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm

39. right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai

40. sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc

41. safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm

>> học tiếng anh giao tiếp với giáo viên bản ngữ

42. same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt

43. sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng

44. sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua

45. through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy

46. true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sa

47. up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống

48. vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang

49. wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp

50. win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua

51. young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già

52. laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc

53. clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn

54. good / ɡʊd / tốt >< bad / bæd / xấu

55. happy / ˈhæpi / vui vẻ >< sad / sæd / buồn bã

56. slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst / mau, nhanh

57. open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt / đóng

58. inside / ˌɪnˈsaɪd / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd / ngoài

59. under / ˈʌndər / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao

60. day / deɪ / ngày >< night / naɪt / đêm

61. wide / waɪd / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp

62. front / frʌnt / trước >< back / bæk / sau

63. smooth / smuːð / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì

64. hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng

65. pull / pʊl / kéo >< push / pʊʃ / đẩy

66. alive / əˈlaɪv / sống >< dead / ded / chết

67. buy / baɪ / mua >< sell / sel / bán

68. build / bɪld / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá

69. bright / braɪt / sáng >< dark / dɑːrk / tối

70. left / left / trái >< right / raɪt / phải

71. deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ / nông

72. full / fʊl / đầy >< empty / ˈempti / rỗng

73. fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn / gầy, ốm

74. beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp >< ugly / ˈʌɡli / xấu xí

75. strong / strɔːŋ / mạnh >< weak / wiːk / yếu

76. old / oʊld / cũ >< new / nuː / mới

77. brave / breɪv / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát

78. big / bɪɡ / to >< small / smɔːl / nhỏ

79. rich / rɪtʃ / giàu >< poor / pɔːr / nghèo

80. straight / streɪt / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd / quanh co

81. thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng

82. long / lɔːŋ / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn

83. hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld / lạnh

84. tall / tɔːl / cao >< short / ʃɔːrt / thấp

85. love / lʌv / yêu >< hate / heɪt / ghét


Bạn thấy đó, khi gộp và phân loại đối lập ra chúng ta sẽ dễ nhớ hơn rất nhiều, chú ý khi học từ vựng hãy tập phát âm luôn để rèn luyện hai kỹ năng này. Với cách học các từ trái nghĩa trong tiếng Anh bạn được lĩnh hội rất nhiều kiến thức vừa học lý thuyết vẫn có thể đọc và phát âm ra thành tiếng, hãy tự tạo ra thói quen làm việc một mình để tránh bị thụ động bạn nhé!
Nguồn: https://benative.vn/
 
×
Quay lại
Top