50 từ và cụm từ lóng tiếng Anh thông dụng

bongsara

Thành viên
Tham gia
18/10/2018
Bài viết
18
Khi học tiếng Anh, bất kỳ ai trong chúng ta cũng đều muốn làm chủ ngôn ngữ này. Một trong những phương tiện cực kỳ hữu hiệu giúp ta đạt được mục đích trên là từ và cụm từ lóng tiếng Anh. Từ và cụm từ lóng tiếng Anh “làm mềm” ngôn ngữ của bạn, giúp bạn giao tiếp dễ gần, tự nhiên và “bản xứ” hơn. Hãy lưu ngay “cuốn cẩm nang” từ và cụm từ lóng tiếng Anh dưới đây để diễn đạt “pro” hơn nhé!

I – Từ và cụm từ lóng tiếng Anh để cảm thán

1. Nicely played: Dùng để chúc mừng thành tích của ai, ngữ điệu giống nói “Well done”

2. Blimey: Trời ơi!

3. Jesus: Lạy Chúa tôi

4. Wicked: Tuyệt

5. Bee’s Knees: Tuyệt vời

II – Từ và cụm từ lóng tiếng Anh chỉ người

6. Lost the plot: bị điên rồi

7. Cock up: làm hỏng

8. Chuffed: rất hài lòng

9. Know your onions: thông thái

10. Bone idle: cực kỳ lười biếng

11. Pissed: say xỉn

12. Dodgy: đáng nghi ngờ

13. Knackered: cực kỳ mệt mỏi

14. Mate: 1 người bạn

15. Toff: người thượng lưu

16. Punter: khách hàng

17. Scouser: người đến từ Liverpool

18. Berk: người hơi khờ khạo, ngốc nghếch

19. Numpty: người hơi khờ khạo, ngốc nghếch

20. Nutter: kẻ điên

III – Những từ và cụm từ lóng tiếng Anh thông dụng khác

21. Gutted: cực kỳ thất vọng và buồn

22. Fancy: thích (cái gì, làm gì)

23. Sod off: biến đi

24. Fortnight: 2 tuần

25. Sorted: đã hoàn tất

26. Hoover: hút bụi

27. Kip: ngủ

28. Wonky: không vững chắc

29. Whinge: sự kêu ca

30. A tad: 1 chút

31. Tenner: 10 bảng Anh

32. Fiver: 5 bảng Anh

33. Quid: 1 bảng Anh

34. Loo: toilet

35. Nicked: bị cướp

36. Chunder: nôn

37. Gobsmacked – Amazed – bất ngờ
Đọc thêm: toppick.vn/languages/tu-long-trong-tieng-anh-giao-tiep/



 
×
Quay lại
Top