50 bộ thủ chữ Hán thường dùng

Tham gia
14/5/2018
Bài viết
0
50 bộ thủ chữ Hán thường dùng

Bộ Phiên âm Số nét Tên Hán Việt Ý nghĩa
人(亻) rén 2 nhân( nhân đứng) người
刀(刂) dāo 2 đao con dao, cây đao
力 lì 2 lực sức mạnh
口 kǒu 3 khẩu cái miệng
囗 wéi 3 vi vây quanh
土 tǔ 3 thổ đất
大 dà 3 đại to lớn
女 nǚ 3 nữ nữ giới, con gái, đàn bà
宀 mián 3 miên mái nhà, mái che
山 shān 3 sơn núi non
巾 jīn 3 cân cái khăn
广 ān 3 nghiễm mái nhà
彳 chì 3 xích bước chân trái
心 (忄) xīn 4 (3) tâm( tâm đứng) quả tim, tâm trí, tấm lòng
手 (扌) shǒu 4 (3) thủ (tài gảy) tay
攴 (攵) pù 4 phộc đánh khẽ
日 rì 4 nhật ngày, mặt trời
木 mù 4 mộc gỗ, cây cối
水 (氵) shǔi 4 (3) thuỷ (ba chấm thuỷ) nước
火(灬) huǒ 4 hỏa (bốn chấm hoả) lửa
牛( 牜) níu 4 ngưu trâu
犬 (犭) quản 4 khuyển con chó
玉 yù 5 ngọc đá quý, ngọc
田 tián 5 điền ruộng
疒 nǐ 5 nạch bệnh tật
目 mù 5 mục mắt
石 shí 5 thạch đá
禾 hé 5 hòa lúa
竹 zhú 6 trúc tre trúc
米 mǐ 6 mễ gạo
糸 (糹-纟) mì 6 mịch sợi tơ nhỏ
肉 ròu 6 nhục thịt
艸 (艹) cǎo 6 thảo cỏ
虫 chóng 6 trùng sâu bọ
衣 (衤) yī 6 (5) y áo
言 (讠) yán 7 (2) ngôn nói
貝 (贝) bèi 7 (4) bối vật báu
足 zú 7 túc chân, đầy đủ
車 (车) chē 7 (4) xa chiếc xe
辵(辶 ) chuò 7 (3) quai xước chợt bước đi chợt dừng lại
邑 (阝) yì 7 (2) ấp vùng đất, đất phong cho quan
金 jīn 8 kim kim loại; vàng
門 (门) mén 8 (3) môn cửa hai cánh
阜 (阝) fù 8 (2) phụ đống đất, gò đất
雨 yǔ 8 vũ mưa
頁 (页) yè 9 (6) hiệt đầu; trang giấy
食( 飠-饣) shí 9 (8 – 3) thực ăn
馬( 马) mǎ 10 (3) mã con ngựa
魚( 鱼) yú 11 (8) ngư con cá
鳥 (鸟) niǎo 11 (5) điểu con chim

Học tiếng Trung mỗi ngày cũng THANHMAIHSK nhé!
 
×
Quay lại
Top