Trước khi ‘-기 전에‘
Từ ‘전’ là một danh từ có nghĩa là “trước” và ‘-에’ là trợ từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Vì vậy cụm
ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả “trước khi làm một việc gì đấy”. Cụm ngữ pháp này luôn
kết hợp với động từ, “-기” được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh...
Những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
네.(예.)
[Ne.(ye.)]
Đúng, Vâng
아니오.
[Anio.]
Không.
여보세요.
[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm...
anh chị em trong tiếng hàn
các câu thôngdụngtiếnghàn
các từtiếnghànthôngdụng
cảm ơn bằng tiếnghàn
cảm ơn tiếnghàn
gió trongtiếnghàn viết thế nào
một số câu giao tiếp cơ bản tiếnghàn quốc
những câu nói tiếnghànthôngdụngnhững câu tiếnghànthôngdụngnhữngtừthôngdụngtrongtiếnghànnhữngtừtiếnghànthôngdụngtiếnghàntừ vựng tiếnghàn quốc theo chủ đề
từ mới tiếng hàn