những từ thông dụng trong tiếng hàn

  1. L

    Một số cấu trúc ngữ pháp cơ bản trong tiếng Hàn (16)

    Trước khi ‘-기 전에‘ Từ ‘전’ là một danh từ có nghĩa là “trước” và ‘-에’ là trợ từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Vì vậy cụm ngữ pháp ‘-기 전에’ được dùng để diễn tả “trước khi làm một việc gì đấy”. Cụm ngữ pháp này luôn kết hợp với động từ, “-기” được gắn sau gốc động từ để biến động từ đó thành danh...
  2. Newsun

    Những câu thông dụng tiếng Hàn

    Những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn 고맙습니다.(감사합니다.) [Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] Cảm ơn. 네.(예.) [Ne.(ye.)] Đúng, Vâng 아니오. [Anio.] Không. 여보세요. [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại). 안녕하세요. [Annyeong-haseyo.] Xin chào. 안녕히 계세요. [Annyong-hi gyeseyo.] Tạm...
Quay lại
Top