các thì tiếng pháp

  1. phuongthao308p

    Động từ và các thì trong tiếng pháp

    1. Cấu trúc một động từ: động từ = gốc từ (radical) + phần cuối (terminaison). Ex: aimer: aim-er; finir: fin-ir ; prendre : prend-re 2. Các nhóm động từ trong tiếng Pháp: 2.1. Nhóm 1: tận cùng bằng –ER ngoại trừ động từ ALLER, là những động từ có quy tắc. Có khoảng hơn 6000 động từ thuộc...
  2. phuongthao308p

    Động từ và các thì trong tiếng pháp- nhóm 2

    Présent : bỏ đuôi –IR ở cuối và thêm 6 đuôi : -s, -s, -t, -ssons, -ssez, -ssent. Ex : FINIR (chấm dứt) Je finis, tu finis, il/elle/on finit, nous finissons, vous finissez, ils/elles finissent Imparfait : động từ ở hiện tại ngôi nous bỏ đuôi –ons ở cuối và thêm 6 đuôi : -ssais, -ssais...
  3. phuongthao308p

    Động từ và các thì trong tiếng pháp-nhóm 1

    Présent : bỏ đuôi –ER ở cuối và thêm 6 đuôi : -e, -es, -e, -ons, -ez, -ent J’aime, tu aimes, il/elle/on aime, nous aimons, vous aimez, ils/elles aiment Imparfait : động từ ở hiện tại ngôi nous bỏ đuôi –ons ở cuối và thêm 6 đuôi : -ais, -ais, -ait, -ions, -iez, -aient. J’aimais, tu aimais...
  4. nuakiephudu2010

    Ôn tập các thì tiếng anh

    A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH: I. Thì: 1. Simple present(Hiện tại đơn): Be-> am/ is/ are Have-> have/ has khẳng định phủ định nghi vấn He/ she/ it + V-s/es I/ You/ We/ They +V He/ she/ it + doesn’t + V I/ You/ We/ They +don’t + V Does + he/ she/ it +V? Do + I/ you/ we/ they +V...
Quay lại
Top