1. Cấu trúc một động từ: động từ = gốc từ (radical) + phần cuối (terminaison).
Ex: aimer: aim-er; finir: fin-ir ; prendre : prend-re
2. Các nhóm động từ trong tiếng Pháp:
2.1. Nhóm 1: tận cùng bằng –ER ngoại trừ động từ ALLER, là những động từ có quy tắc. Có khoảng hơn 6000 động từ thuộc...
Présent : bỏ đuôi –IR ở cuối và thêm 6 đuôi : -s, -s, -t, -ssons, -ssez, -ssent.
Ex : FINIR (chấm dứt)
Je finis, tu finis, il/elle/on finit, nous finissons, vous finissez, ils/elles finissent
Imparfait : động từ ở hiện tại ngôi nous bỏ đuôi –ons ở cuối và thêm 6 đuôi : -ssais, -ssais...
Présent : bỏ đuôi –ER ở cuối và thêm 6 đuôi : -e, -es, -e, -ons, -ez, -ent
J’aime, tu aimes, il/elle/on aime, nous aimons, vous aimez, ils/elles aiment
Imparfait : động từ ở hiện tại ngôi nous bỏ đuôi –ons ở cuối và thêm 6 đuôi : -ais, -ais, -ait, -ions, -iez, -aient.
J’aimais, tu aimais...
A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH:
I. Thì:
1. Simple present(Hiện tại đơn):
Be-> am/ is/ are
Have-> have/ has
khẳng định
phủ định
nghi vấn
He/ she/ it + V-s/es
I/ You/ We/ They +V
He/ she/ it + doesn’t + V
I/ You/ We/ They +don’t + V
Does + he/ she/ it +V?
Do + I/ you/ we/ they +V...
bài tập cácthì trong tiếng anh
bài tập ngữ pháp về cácthì
bài tập ôn tập cácthì trong tiếng anh
cácthìtiếng anh
cácthìtiếngpháp
lý thuyết và bài tập cácthìtiếng anh