Từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
gia-noi-com-dien-cao-tan-nhat-ban.jpg



Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản



1. Các nút điều khiển
炊飯(すいはん): Bắt đầu nấu ( start)

スタート: Start

メニュー : Menu (chỉnh chế độ)

コース: Menu

リセット : Reset

取消 (とりけし): Hủy bỏ (tắt)

保温 (ほおん): Giữ nhiệt ( ủ)

予約 (ようやく): Hẹn giờ

時 (じ): Giờ

分 (ふん・ぷん): Phút



2. Các chế độ nấu :
白米(はくまい): Nấu gạo trắng

普通(ふつう): Nấu thường

もちもち: Nấu gạo nếp

しゃっきり: Nấu hỗn hợp

無洗米(むせんまい): Nấu gạo không vo

おかゆ: Nấu cháo

おこわ: Nấu cơm nếp

すしめし: Nấu cơm làm sushi

早炊き(はやたき): Nấu nhanh

玄米(げんまい): Nấu gạo lứt

発芽玄米 (はつがげんまい): Nấu gạo lứt mầm

おこげ: Nấu cơm cháy

炊き込み(たきこむ): Nấu chín

ケーキ: Nướng bánh

調理(ちょうり): Nấu ăn

圧力 (あつりょく): Áp suất

少量(しょうりょう): Nấu lượng ít

白米急速(はくまいきゅうそく): Nấu nhanh cấp tốc

再加熱(さいかねつ): Ủ lấy lại nhiệt

>>> Xem nhiều bài viết hơn tại: Kosei.edu.vn
 
mình đang muốn đăng ký học tieéng Nhật thì đăng ký ở đâu tốt nhỉ, mình ở HN
 
@solar sad chào bạn. Bạn có thể ghé Trung tâm tiếng Nhật Kosei để tìm hiểu nhé. Bên mình có 2 cơ sở ở Hoàng Quốc Việt và Nguyễn Viết Xuân. website: Kosei.edu.vn
Chúc bạn học tốt tiếng Nhật.
 
×
Quay lại
Top